四つん這い
[Tứ Giá]
四つんばい [Tứ]
四つんばい [Tứ]
よつんばい
Danh từ chung
bò bằng bốn chi; bò bằng tay và đầu gối
JP: 彼は猫のように四つんばいにはった。
VI: Anh ta bò như một con mèo.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
赤ちゃんは四つん這いになってはっていた。
Đứa bé đã bò bằng bốn chân.
彼は四つん這いになって、指輪を探し始めた。
Anh ấy bò dưới sàn và bắt đầu tìm chiếc nhẫn.
床にピアスを落としてしまい、四つん這いになって探した。
Vì làm rơi mất cái khuyên tai xuống sàn nhà, nên tôi phải bò xuống để tìm.