噛み合う [Niết Hợp]
かみ合う [Hợp]
かみあう

Động từ Godan - đuôi “u”Tự động từ

ăn khớp (bánh răng); gặp nhau (răng)

JP: 歯車はぐるまがかみっている。

VI: Bánh răng đang khớp vào nhau.

Động từ Godan - đuôi “u”Tự động từ

cắn nhau

JP: いぬがたし。

VI: Khi người ta đang xung đột, khó mà khuyên can.

Động từ Godan - đuôi “u”Tự động từ

📝 thường trong câu phủ định

hiểu nhau; hòa hợp

JP: うまくわないままなん時間じかんはなった。

VI: Chúng tôi đã thảo luận hàng giờ mà vẫn không đi đến đâu.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

最後さいごまで議論ぎろん歯車はぐるまわなかった。
Cuộc tranh luận đã không đi đến đâu cho đến cuối cùng.
なんか、はなしってないよね?
Có vẻ như chúng ta không hiểu nhau nhỉ?
我々われわれ議論ぎろんわないのはあきらかだ。
Rõ ràng là cuộc tranh luận của chúng ta không đi đến đâu.
「このわせがわるいんだけど」「つくなおしてもらったら?」
"Cái hàm giả này cắn không khớp, làm lại được không?" "Sao bạn không yêu cầu làm lại?"

Hán tự

Niết nhai; cắn
Hợp phù hợp; thích hợp; kết hợp; 0.1

Từ liên quan đến 噛み合う