嘆き悲しむ [Thán Bi]
なげきかなしむ

Động từ Godan - đuôi “mu”

than khóc

JP: 彼女かのじょおっとなげかなしむばかりであった。

VI: Cô ấy chỉ biết than khóc và đau buồn vì cái chết của chồng.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

その母親ははおや子供こどもをいまだになげかなしんでいた。
Người mẹ đó vẫn đang đau buồn vì cái chết của con mình.

Hán tự

Thán thở dài; than thở; rên rỉ; đau buồn; thở dài ngưỡng mộ
Bi đau buồn; buồn; thương tiếc; hối tiếc