喫煙者 [Khiết Yên Giả]
きつえんしゃ

Danh từ chung

người hút thuốc

JP: 激論げきろんのち喫煙きつえんしゃ喫煙きつえんコーナーでの喫煙きつえんゆる妥協だきょうあんまれた。

VI: Sau một cuộc tranh luận gay gắt, một giải pháp thỏa hiệp đã được đưa ra cho phép người hút thuốc hút thuốc ở khu vực dành riêng.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ喫煙きつえんしゃですよね?
Anh ấy là người hút thuốc phải không?
喫煙きつえんしゃですか?
Bạn có phải là người hút thuốc không?
喫煙きつえんしゃ病欠びょうけつ日数にっすう喫煙きつえんしゃの2ばいです。
Số ngày nghỉ ốm của người hút thuốc gấp đôi người không hút thuốc.
喫煙きつえんしゃ喫煙きつえんしゃよりはるかにおおはいがんになりそうである。
Người hút thuốc có khả năng mắc bệnh ung thư phổi cao hơn nhiều so với người không hút thuốc.
家族かぞく喫煙きつえんしゃはいますか?
Trong gia đình bạn có ai hút thuốc không?
大概たいがい喫煙きつえんしゃ禁煙きんえんしたいとう。
Hầu hết những người hút thuốc đều nói rằng họ muốn bỏ thuốc.
未成年みせいねんしゃ喫煙きつえんきんじられている。
Người chưa thành niên bị cấm hút thuốc.
未成年みせいねんしゃ喫煙きつえん法律ほうりつきんじられている。
Luật pháp cấm việc hút thuốc đối với người chưa thành niên.
喫煙きつえんによって死亡しぼうしたもの大半たいはんはヘビースモーカーではなかった。
Phần lớn những người chết do hút thuốc không phải là những người hút thuốc nặng.
喫煙きつえんしゃはたばこをげられると、神経質しんけいしついかりっぽくなる。
Khi bị tước đi thuốc lá, người hút thuốc trở nên cáu kỉnh và dễ nổi giận.

Hán tự

Khiết tiêu thụ; ăn uống
Yên khói
Giả người

Từ liên quan đến 喫煙者