善人
[Thiện Nhân]
ぜんにん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 33000
Độ phổ biến từ: Top 33000
Danh từ chung
người tốt
JP: 善人必ずしも栄える者でない。
VI: Người tốt không nhất thiết phải thành công.
Danh từ chung
người dễ tin
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
思うに彼は善人だ。
Tôi nghĩ anh ấy là người tốt.
彼は心底は善人だ。
Bản chất thực sự của anh ấy là một người tốt.
善人は若死にする。
Người tốt thường chết trẻ.
善人とは道徳的な人である。
Người tốt là người có đạo đức.
善人が必ずしも成功するとは限らない。
Người tốt không nhất thiết sẽ thành công.
言語の教科書には、善人ばかりが登場することが多い。
Trong sách giáo khoa ngôn ngữ, thường chỉ xuất hiện những người tốt.
ちょっと見ただけでは善人と悪人の区別はつかない。
Chỉ nhìn qua một chút thôi thì không thể phân biệt được người tốt và xấu.
外見で、善人と悪人を区別することはできない。
Không thể phân biệt người tốt và xấu qua vẻ bề ngoài.
善人も悪人も同じ衣服を着ることができるのである。
Cả người tốt và người xấu đều có thể mặc cùng một loại quần áo.
外見で、善人と悪人を区別させようとしても無駄である。
Cố gắng phân biệt người tốt và xấu qua vẻ bề ngoài là vô ích.