商品券 [Thương Phẩm Khoán]
しょうひんけん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000

Danh từ chung

phiếu quà tặng

JP:かねあたえるとかんがえをこのまないひとにとっては、商品しょうひんけんはいいかんがえである。

VI: Đối với những người không thích ý tưởng cho tiền, phiếu quà là một ý tưởng tốt.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

この商品しょうひんけんって、どこでなら使つかえるんだろう?
Phiếu mua hàng này có thể sử dụng ở đâu nhỉ?
かねわたすのがいやひとには、商品しょうひんけんがいいでしょう。
Đối với những người không thích trao đổi tiền mặt, phiếu quà tặng là một lựa chọn tốt.
アンケートにおこたえいただいたほうなかから、毎月まいつき抽選ちゅうせん30名さんじゅうめいさま1万円分いちまんじゅっぷん商品しょうひんけんをプレゼントいたします。
Những người trả lời khảo sát sẽ có cơ hội tham gia rút thăm hàng tháng để nhận phiếu mua hàng trị giá 10.000 yên cho 30 người may mắn.

Hán tự

Thương buôn bán
Phẩm hàng hóa; sự tinh tế; phẩm giá; bài báo; đơn vị đếm món ăn
Khoán