啄木鳥
[Trác Mộc Điểu]
きつつき
たくぼくちょう
けら
けらつつき
キツツキ
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
chim gõ kiến
JP: きつつきは、長く尖ったくちばしで、木の幹をつついて、中にいる虫を食べます。
VI: Chim gõ kiến sử dụng mỏ dài nhọn của mình để gõ vào thân cây, tìm kiếm các loại côn trùng bên trong để ăn.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
「何の音かしら?」「啄木鳥のようだね」
"Tiếng gì vậy nhỉ?" - "Nghe có vẻ như tiếng chim gõ kiến."
啄木鳥は、冬に向けてドングリを集めています。
Chim gõ kiến đang tích trữ dẻ cho mùa đông.