哲学者
[Triết Học Giả]
てつがくしゃ
Danh từ chung
triết gia
JP: あごひげがあるだけでは哲学者にはなれぬ。
VI: Chỉ có râu thôi chưa đủ để trở thành triết gia.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私の兄は哲学の権威者である。
Anh trai tôi là chuyên gia về triết học.
私は哲学者になるつもりでいた。
Tôi đã có ý định trở thành một triết gia.
中世には、天文学者はあるギリシアの哲学者の説にすがりついていた。
Trong thời Trung Cổ, các nhà thiên văn học đã dựa vào lý thuyết của một nhà triết học Hy Lạp.
これまでの哲学者で最も偉大な人はだれであったか。
Ai là nhà triết học vĩ đại nhất từ trước đến nay?
哲学者は世間とあまり交渉を持たない傾向がある。
Các nhà triết học có xu hướng không mấy giao tiếp với xã hội.
ギリシャの哲学者達は民主主義を高く評価した。
Các triết gia Hy Lạp đánh giá cao nền dân chủ.
「純粋理性批判」はドイツの哲学者エマニュエル・カントの主著である。
"Phê bình lý tính thuần túy" là tác phẩm chính của nhà triết học người Đức, Immanuel Kant.
その著名な哲学者に敬意を表して記念碑が建てられた。
Để tỏ lòng kính trọng với nhà triết học nổi tiếng đó, người ta đã dựng một tượng đài.
その著名な哲学者に敬意を表して、巨大な石碑が建てられた。
Để tỏ lòng kính trọng với nhà triết học nổi tiếng đó, người ta đã dựng một bia đá khổng lồ.
ドイツは詩人と哲学者の国として知られています。
Đức được biết đến như đất nước của các nhà thơ và triết gia.