品詞 [Phẩm Từ]
ひんし
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Danh từ chung

Lĩnh vực: Ngữ pháp

từ loại

JP: 品詞ひんし理解りかいすることは、ただしい語順ごじゅん感覚かんかくにつけるうえで非常ひじょう大切たいせつなことです。

VI: Việc hiểu các loại từ là rất quan trọng để nắm bắt cảm giác thứ tự từ ngữ chính xác.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

この単語たんご品詞ひんしなにですか?
Từ loại của từ này là gì?
英語えいごには8つのおも品詞ひんしがあります: 名詞めいし動詞どうし形容詞けいようし副詞ふくし代名詞だいめいし前置詞ぜんちし接続詞せつぞくしそして感嘆かんたんことば
Tiếng Anh có tám loại từ loại chính: danh từ, động từ, tính từ, trạng từ, đại từ, giới từ, liên từ và thán từ.

Hán tự

Phẩm hàng hóa; sự tinh tế; phẩm giá; bài báo; đơn vị đếm món ăn
Từ từ ngữ; thơ