和菓子 [Hòa Quả Tử]
わがし
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000

Danh từ chung

wagashi

bánh kẹo truyền thống Nhật Bản

JP: 和菓子わがしにはやっぱり日本にほんちゃう。

VI: Bánh kẹo Nhật thì phải kèm trà Nhật mới hợp.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

和菓子わがしべたい。
Tôi muốn ăn bánh kẹo Nhật.
和菓子わがし洋菓子ようがしよりカロリーがひくい。
Bánh kẹo Nhật có lượng calo thấp hơn bánh kẹo phương Tây.

Hán tự

Hòa hòa hợp; phong cách Nhật; hòa bình; làm mềm; Nhật Bản
Quả kẹo; bánh; trái cây
Tử trẻ em