命拾い
[Mệnh Thập]
いのちびろい
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 44000
Độ phổ biến từ: Top 44000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
thoát chết trong gang tấc
JP: 避難民はやっと命拾いをした。
VI: Người tị nạn cuối cùng đã may mắn sống sót.