呼び戻す
[Hô Lệ]
呼戻す [Hô Lệ]
呼戻す [Hô Lệ]
よびもどす
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 40000
Độ phổ biến từ: Top 40000
Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ
gọi (ai đó) quay lại; nhớ lại; gọi về nhà
JP: 彼は旅行から呼び戻された。
VI: Anh ấy đã bị gọi về từ chuyến đi.
Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ
gợi lại (ký ức, v.v.); nhớ lại; hồi sinh
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
医者は彼を呼び戻した。
Bác sĩ đã gọi anh ấy trở lại.
マユコは私を呼び戻した。
Mayuko đã gọi tôi trở lại.
その写真は子供時代の記憶を呼び戻した。
Bức ảnh đó đã gợi lại ký ức thời thơ ấu.
彼女は忘れ物を渡すために彼を呼び戻した。
Cô ấy đã gọi anh ấy trở lại để trao lại đồ quên.
彼女の話は私の両親の想い出を呼び戻してくれる。
Câu chuyện của cô ấy đã gợi lại ký ức về bố mẹ tôi.
その新聞社は特派員を東京本社に呼び戻した。
Tòa soạn báo đó đã triệu hồi phóng viên về trụ sở chính ở Tokyo.
仏教に関するその記事が、私の東洋の宗教への情熱を呼び戻した。
Bài báo về Phật giáo đã khơi dậy lại niềm đam mê về tôn giáo phương Đông của tôi.