呟き
[Huyền]
つぶやき
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
lẩm bẩm; thì thầm
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
tweet; bài đăng Twitter
🔗 ツイート
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女は何やら呟いている。
Cô ấy đang lẩm bẩm điều gì đó.
由美って、時々変なこと呟くのよ。
Yumi đôi khi thì thầm những điều kỳ lạ.
「……追われているわけでもないんだな」 そう呟いた途端、角の家の門灯がすっと消えた。 雨はますます激しくなってきた……。
"…Hình như không phải đang bị ai đuổi theo nhỉ" Ngay khi vừa thì thầm, đèn cổng ngôi nhà ở góc phố tắt lịm. Mưa càng lúc càng nặng hạt…
「ああ。きれいなお星様」 呟いた時、ふと星が流れて、青い光がすっと斜に、あえかな尾を引いて、消えた。
"Ah, những vì sao đẹp quá." - Khi tôi thì thầm, một ngôi sao băng vụt qua và tia sáng xanh lóe lên rồi biến mất.