吹き募る
[Xuy Mộ]
ふきつのる
Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ
thổi mạnh dần dần
JP: 丘の頂上に着いた時、風はいっそう吹きつのった。
VI: Khi tới đỉnh đồi, gió càng thổi mạnh hơn.