君子
[Quân Tử]
くんし
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000
Độ phổ biến từ: Top 22000
Danh từ chung
người đàn ông đức hạnh; người khôn ngoan; quý ông (thực sự)
JP: 君子が恐れて踏み込まぬ所へも愚者は突入する。
VI: Nơi người quân tử sợ bước vào, kẻ ngốc lao vào.
Danh từ chung
người có địa vị cao
Danh từ chung
bốn quý ông (mận, cúc, lan, và tre)
🔗 四君子
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
お前も聖人君子じゃないだろう。
Cậu cũng không phải là người hoàn hảo đâu nhé.
君子は豹変する。
Người quân tử thay đổi nhanh chóng.
君子危うきに近寄らず。
Người quân tử không đến gần chỗ nguy hiểm.