同性 [Đồng Tính]
どうせい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 24000

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

cùng giới

JP: 彼女かのじょ同性どうせいでは評判ひょうばんがよい。

VI: Cô ấy rất được lòng bạn bè cùng giới.

🔗 異性

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

同性どうせいのカップルも結婚けっこんできるべきだ。
Các cặp đôi đồng giới cũng nên được phép kết hôn.
このしゅうでは同性どうせいこん合法ごうほうだ。
Ở tiểu bang này, hôn nhân đồng giới là hợp pháp.
同性どうせいこんみとめていないくにもあります。
Vẫn còn các quốc gia không công nhận hôn nhân đồng giới.
同性どうせいをセクハラでうったえることできないのかしら。
Liệu có thể kiện về quấy rối tình dục đối với người cùng giới không nhỉ?
この地域ちいきでは同性どうせいこんみとめられている。
Ở khu vực này, hôn nhân đồng giới được công nhận.
メアリーとアリスは同性どうせい結婚けっこんをしている。
Mary và Alice đã kết hôn đồng giới.
このくにでは同性どうせいこん合法ごうほうされている。
Ở đất nước này, hôn nhân đồng giới đã được hợp pháp hóa.
クズリは、同性どうせい個体こたいから自分じぶんのテリトリーの境界きょうかいまもり、一生いっしょうのほとんどを単独たんどくごす。
Hổ mang chúa bảo vệ biên giới lãnh thổ của mình khỏi các cá thể cùng giới và dành phần lớn cuộc đời mình để sống độc lập.
一体いったい友情ゆうじょうといふものは、それ自身じしんはなは曖昧あいまいなもので、同性どうせいかん友情ゆうじょうでさへ、様々さまざま動機どうきによつて、様々さまざま形態けいたいるものである。
Bạn bè, không chỉ giới hạn ở con người mà còn ở các loài động vật khác, thường có nhiều động cơ và hình thức khác nhau, ngay cả trong tình bạn giữa những người cùng giới.

Hán tự

Đồng giống nhau; đồng ý; bằng
Tính giới tính; bản chất

Từ liên quan đến 同性