同国
[Đồng Quốc]
どうこく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Độ phổ biến từ: Top 2000
Danh từ chung
cùng quốc gia; cùng tỉnh
JP: あと数社の企業が同国の利益の高いペットフード市場に参入をねらっている。
VI: Còn vài công ty nữa đang nhắm đến thị trường thức ăn cho thú cưng có lợi nhuận cao ở quốc gia đó.
Danh từ chung
quốc gia đã nói
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
国際通貨基金は同国に対する新たな借款も認めませんでした。
Quỹ Tiền tệ Quốc tế đã không chấp nhận khoản vay mới cho quốc gia đó.
ユーゴスラビアは、過去3ヶ月にわたって数千人を殺害し、諸都市を破壊して、130万人を難民へと追いやったボスニアのセルビア人武装勢力の行動は、同国の責任ではないとしています。
Serbia Bosnia, lực lượng vũ trang đã giết hàng ngàn người, phá hủy các thành phố và đẩy 1.3 triệu người vào cảnh tị nạn trong ba tháng qua, không phải là trách nhiệm của Yugoslavia.