同乗 [Đồng Thừa]
どうじょう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

đi cùng; đi với

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

交通こうつう事故じこで、運転うんてんしゅだいけがをし同乗どうじょうしゃくなりました。
Trong vụ tai nạn giao thông, tài xế bị thương nặng và hành khách đã qua đời.
交通こうつう事故じこにより、同乗どうじょうしゃ死亡しぼう運転うんてんしゅ重傷じゅうしょういました。
Do tai nạn giao thông, hành khách tử vong và tài xế bị thương nặng.

Hán tự

Đồng giống nhau; đồng ý; bằng
Thừa lên xe; nhân