司法
[Tư Pháp]
しほう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Danh từ chung
quản lý công lý; tư pháp
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
司法書士を訪ねてみてください。
Hãy thử hỏi ý kiến từ một thư ký tư pháp.
司法書士に尋ねてみてください。
Hãy thử hỏi ý kiến từ một thư ký tư pháp.
独裁者は司法権を自分のものとした。
Nhà độc tài đã chiếm quyền tư pháp.
今年は例年に無く多くの学生が司法試験を受けた。
Năm nay số lượng sinh viên dự thi luật vượt trội so với mọi năm.
彼は司法試験に合格し、法律事務所を創設した。
Anh ấy đã đậu kỳ thi luật sư và thành lập một văn phòng luật.
長年にわたる努力が実を結び、トムは司法試験に合格することができました。
Sau nhiều năm nỗ lực, Tom đã đỗ kỳ thi luật sư.