叶える
[Hiệp]
適える [Thích]
適える [Thích]
かなえる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
📝 đặc biệt. 叶える
đáp ứng (yêu cầu, mong muốn)
JP: 母は私の望むものは何でも言わなくてもかなえてくれる。
VI: Mẹ tôi luôn đáp ứng mọi điều tôi mong muốn mà không cần tôi phải nói ra.
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
📝 đặc biệt. 適える
đáp ứng (điều kiện)
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
夢を叶えて。
Hãy biến giấc mơ thành hiện thực.
彼らは彼の要求を叶えた。
Họ đã đáp ứng yêu cầu của anh ta.
あなたの夢を叶える手助けをしたい。
Tôi muốn giúp bạn thực hiện ước mơ của mình.
夢を叶えるためにはある程度の犠牲・努力・苦労は覚悟している。
Để thực hiện giấc mơ, tôi đã sẵn sàng hy sinh, nỗ lực và chịu đựng.