古着 [Cổ Khán]
ふるぎ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000

Danh từ chung

quần áo cũ; quần áo đã qua sử dụng

JP: わたし自分じぶん古着ふるぎをのみのいちセールに寄付きふした。

VI: Tôi đã quyên góp quần áo cũ của mình cho chợ phiên từ thiện.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

彼女かのじょは、古着ふるぎしかわないのよ。
Cô ấy chỉ mua quần áo đã qua sử dụng thôi.
古着ふるぎでの外出がいしゅつずかしかった。
Đi ra ngoài bằng quần áo cũ khiến tôi xấu hổ.
古本屋ふるほんや古着ふるぎをあさるのがきです。
Tôi thích lùng sục các cửa hàng sách cũ và quần áo cũ.
彼女かのじょ難民なんみんのために古着ふるぎしょうつつみをおくった。
Cô ấy đã gửi gói quần áo cũ cho người tị nạn.
若者わかものでは古着ふるぎるのが流行りゅうこうしている。
Việc mặc quần áo cũ đang là trào lưu trong giới trẻ.
フリーマーケットで古着ふるぎたかれたことにあじをしめ、彼女かのじょはとうとうリサイクルショップをはじめた。
Sau khi thấy quần áo cũ bán được giá cao tại chợ trời, cô ấy cuối cùng đã mở một cửa hàng tái chế.
いつでも被災ひさいおくれるよう準備じゅんび万端ばんたん古着ふるぎまったダンボールばこ300個さんびゃくじゅっこあった。
Có 300 thùng carton chứa đầy quần áo cũ đã sẵn sàng để gửi đến vùng bị thiên tai bất cứ lúc nào.

Hán tự

Cổ
Khán mặc; đến; mặc; đơn vị đếm cho bộ quần áo