古今
[Cổ Kim]
ここん
こきん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Độ phổ biến từ: Top 16000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
xưa và nay
JP: 彼は古今に並ぶ者のない偉大な政治家である。
VI: Anh ấy là một chính trị gia vĩ đại không ai sánh bằng từ xưa đến nay.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
古今無双の勇士だ。
Anh ấy là một chiến binh vô song từ xưa đến nay.
彼は、古今無双の詩人である。
Anh ấy là một nhà thơ vô song từ xưa đến nay.
彼は古今最上の詩人だ。
Anh ấy là nhà thơ xuất sắc nhất từ xưa đến nay.
これは古今東西に通ずる真理である。
Đây là chân lý xuyên suốt từ xưa đến nay.
彼は古今まれなりっぱな建築家である。
Anh ấy là một kiến trúc sư xuất sắc hiếm có từ xưa đến nay.
古今東西、親の子供に対する愛情に変わりはない。
Xưa nay, tình yêu của cha mẹ dành cho con cái không bao giờ thay đổi.
古今を通して彼は又とない勇敢な男だ。
Trải qua mọi thời đại, anh ấy là một người đàn ông dũng cảm nhất.
古今東西、嫁と姑の仲は上手くいかぬ例が多いと見える。
Xưa nay, mối quan hệ giữa con dâu và mẹ chồng thường không tốt.