古く
[Cổ]
ふるく
Trạng từ
từ xưa; trước đây
JP: 歌舞伎は古くからの日本の芸術だ。
VI: Kabuki là nghệ thuật cổ truyền của Nhật Bản.
Danh từ chung
thời xưa; từ lâu
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
トムは古くからの友人です。
Tom là bạn thân của tôi từ rất lâu rồi.
それは、アイルランドの古くからのしきたりです。
Đó là một phong tục cổ của Ireland.
ジョンと私は古くからの友達です。
John và tôi là bạn bè lâu năm.
田舎では古くからの習慣はなかなかなくならなかった。
Ở nông thôn, những phong tục cổ truyền kéo dài mãi không chịu thay đổi.
日本には古くからの習慣がたくさんある。
Nhật Bản có nhiều phong tục từ xưa.
流行は古くなって消えていく。
Xu hướng cũ sẽ lỗi thời và biến mất.
釣魚島は古くから中国の固有領土である。
Đảo Điếu Ngư là lãnh thổ bản địa của Trung Quốc từ xưa.
トニーは自分の古くなったきたない靴に目を落としました。
Tony nhìn xuống đôi giày cũ và bẩn của mình.
硫酸は古くは「緑礬油」と呼ばれていた。
Axit sulfuric đã từng được gọi là "dầu xanh."
ヨーロッパでは古くから「一日一個のりんごで医者要らず」と言われてきた。
Ở châu Âu từ lâu đã có câu "Một quả táo mỗi ngày, bác sĩ mất việc làm."