受験者
[Thụ Nghiệm Giả]
じゅけんしゃ
Danh từ chung
thí sinh
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
有名大学は倍率が高いから受験者も必死です。
Các trường đại học nổi tiếng có tỷ lệ chọi cao nên thí sinh rất quyết tâm.