受益 [Thụ Ích]
じゅえき
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000

Danh từ chung

hưởng lợi từ

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

日本にほんはガット自由じゆう貿易ぼうえき体制たいせいにおける最大さいだい受益じゅえきしゃひとつだったということができる。
Có thể nói rằng Nhật Bản là một trong những người hưởng lợi lớn nhất từ chế độ tự do thương mại GATT.

Hán tự

Thụ nhận; trải qua
Ích lợi ích; thu lợi; lợi nhuận; ưu thế