取り巻き
[Thủ Quyển]
取巻き [Thủ Quyển]
取巻き [Thủ Quyển]
とりまき
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 37000
Độ phổ biến từ: Top 37000
Danh từ chung
người theo; người bám theo
JP: 社長とその取り巻きが怪我をした。
VI: Giám đốc và những người theo cùng đã bị thương.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼本人は好人物なんだが、その取り巻きがどうもいけないね。
Bản thân anh ấy là người tốt, nhưng những người vây quanh anh ấy thì không ổn.
市長やその取り巻きは、耳ざわりのいいことだけをずっと言い続けている。
Thị trưởng và những người theo cánh của ông ta luôn nói những điều nghe có vẻ hay.