収賄事件
[Thu Hối Sự Kiện]
しゅうわいじけん
Danh từ chung
vụ án hối lộ; vụ bê bối hối lộ
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
収賄事件は政府に疑惑を投げかけた。
Vụ bê bối nhận hối lộ đã gây nghi ngờ cho chính phủ.
彼の収賄や不正事件や愛人などの噂は、じきにみな消え去った。
Những tin đồn về việc anh ấy nhận hối lộ, sai phạm và có nhân tình đã nhanh chóng biến mất.