収穫期
[Thu Hoạch Kỳ]
しゅうかくき
Danh từ chung
mùa thu hoạch
JP: もうじきリンゴの収穫期になる。
VI: Sắp đến mùa thu hoạch táo rồi.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
稲の収穫期にはお祭りをする。
Mùa thu hoạch lúa là mùa lễ hội.
収穫期に父を手伝うために12才の時トラクターの運転を始めました。
Để giúp đỡ cha trong mùa thu hoạch, tôi đã bắt đầu lái máy kéo khi 12 tuổi.