反戦 [Phản Khuyết]
はんせん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000

Danh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ chung

chống chiến tranh

JP: かれはその反戦はんせんデモに参加さんかした。

VI: Anh ấy đã tham gia vào cuộc biểu tình chống chiến tranh đó.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

サダムが脅威きょういでないなどとうのは、あかがかった反戦はんせん運動うんどう人達ひとたちくらい。
Chỉ có những người trong phong trào chống chiến tranh có khuynh hướng cánh tả mới nói rằng Saddam không phải là mối đe dọa.

Hán tự

Phản chống-
Khuyết chiến tranh; trận đấu