又は [Hựu]

または
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000

Liên từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

hoặc; hoặc là

JP: 紅茶こうちゃまたはコーヒーはいかが?

VI: Bạn muốn trà hay cà phê?

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

さらに、個人こじんぞくするくにまた地域ちいき独立どくりつこくであると、信託しんたく統治とうち地域ちいきであると、自治じち地域ちいきであると、またのなんらかの主権しゅけん制限せいげんしたにあるとをわず、そのくにまた地域ちいき政治せいじじょう管轄かんかつじょうまた国際こくさいじょう地位ちいもとづくいかなる差別さべつもしてはならない。
Ngoài ra, không được phân biệt đối xử dựa trên tình trạng chính trị, quản lý hoặc tình trạng quốc tế của quốc gia hoặc khu vực mà cá nhân đó thuộc về, bất kể là quốc gia độc lập, lãnh thổ được ủy thác, lãnh thổ không tự trị, hoặc bất kỳ tình trạng chủ quyền hạn chế nào khác.
このような犯罪はんざい罰金ばっきんおよび投獄とうごくまたはそのいずれかでばっせられる。
Tội phạm như thế này sẽ bị phạt tiền và/hoặc tù giam.
この大分おおいたるいには、金融きんゆうぎょうまた保険ほけんぎょういとな事業じぎょうしょ分類ぶんるいされる。
Nhóm lớn này bao gồm các cơ sở kinh doanh ngành tài chính hoặc bảo hiểm.
なんにんも、拷問ごうもんまた残虐ざんぎゃくな、人道的じんどうてきしくは屈辱くつじょくてき取扱とりあつかいしくは刑罰けいばつけることはない。
Không ai được phép chịu đựng hình phạt hoặc đối xử tàn bạo, vô nhân đạo hoặc làm nhục.
とうサイトじょう表示ひょうじされた登録とうろく商標しょうひょうを 、違法いほうまた無断むだん使用しようすることはできません。
Bạn không thể sử dụng trái phép hoặc không được phép các nhãn hiệu đã đăng ký được hiển thị trên trang web này.
すべてじんは、人種じんしゅ皮膚ひふいろせい言語げんご宗教しゅうきょう政治せいじじょうその意見いけん国民こくみんてきしくは社会しゃかいてき出身しゅっしん財産ざいさん門地もんちその地位ちいまたはこれにるいするいかなる事由じゆうによる差別さべつをもけることなく、この宣言せんげんかかげるすべての権利けんり自由じゆうとを享有きょうゆうすることができる。
Mọi người đều có quyền hưởng mọi quyền lợi và tự do nêu trong tuyên ngôn này mà không bị phân biệt đối xử dựa trên chủng tộc, màu da, giới tính, ngôn ngữ, tôn giáo, quan điểm chính trị hay bất kỳ quan điểm nào khác, nguồn gốc quốc gia hoặc xã hội, tài sản, giai cấp hay bất kỳ tình trạng nào khác.

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 又は
  • Cách đọc: または
  • Loại từ: Liên từ (chỉ sự lựa chọn “hoặc”)
  • Phong cách: Trang trọng, văn bản pháp lý/quy định; trong đời thường thường viết ひらがな「または」

2. Ý nghĩa chính

- Nối hai (hoặc nhiều) lựa chọn: “A 又は B” = “A hoặc B”.
- Có thể dùng ở đầu câu để mở ra các khả năng lựa chọn.

3. Phân biệt

  • 又は vs また: また = “lại, nữa; hơn nữa”, khác nghĩa. 又は = “hoặc”.
  • 又は vs あるいは: あるいは mang sắc thái văn viết/giải thích, hơi mềm hơn; 又は thường thấy trong điều khoản.
  • 又は vs もしくは: もしくは gần như tương đương, nhưng もしくは hơi cứng và kỹ thuật; 又は là lựa chọn phổ biến trong luật, biểu mẫu.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Mẫu: A、又はB/A 又は B/A、B 又は C のいずれか.
  • Thường dùng trong quy định: “〜する者、又は〜した者”.
  • Trong hội thoại, người ta hay viết ひらがな「または」 hoặc dùng か/それとも thay thế.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
または Biến thể chữ viết hoặc (viết hiragana) Phổ biến trong hội thoại, bớt cứng.
あるいは Đồng nghĩa hoặc là Văn viết, giải thích; ít tính pháp lý hơn 又は.
もしくは Đồng nghĩa hoặc Kỹ thuật, văn bản chính thức; thay được cho 又は.
かつ/および Đối nghĩa chức năng Nối đồng thời (AND) thay vì lựa chọn (OR).
それとも Liên quan (hội thoại) hay là Dùng trong câu hỏi lựa chọn khẩu ngữ.

6. Bộ phận & cấu tạo từ (Kanji)

  • 又: “hựu” – lại, nữa; trong tổ hợp 又は được dùng với nghĩa “hoặc”. Âm On: ユウ; âm Kun: また.
  • は: trợ từ chủ đề; ở đây là thành phần cố định của cụm từ liên từ.
  • Lưu ý: viết hoàn toàn bằng hiragana 「または」 là cách thường gặp.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Khi đọc điều khoản, hãy chú ý phạm vi của “A 又は B”: trong pháp lý, OR thường là chọn một trong nhiều điều kiện. Nếu có “および”, “かつ”, thì đó là AND, nghĩa bắt buộc đồng thời.

8. Câu ví dụ

  • 連絡は電話又はメールでお願いします。
    Vui lòng liên lạc bằng điện thoại hoặc email.
  • 受験票又は身分証を提示してください。
    Vui lòng xuất trình phiếu dự thi hoặc giấy tờ tùy thân.
  • 会員又はその家族に限ります。
    Chỉ giới hạn cho hội viên hoặc gia đình của họ.
  • 現金又はカードでお支払いいただけます。
    Bạn có thể thanh toán bằng tiền mặt hoặc thẻ.
  • A又はBの欄にチェックを入れてください。
    Hãy đánh dấu vào ô A hoặc B.
  • 提出期限は金曜又は月曜の午前です。
    Hạn nộp là sáng thứ Sáu hoặc thứ Hai.
  • 本人又は代理人が来所してください。
    Đương sự hoặc người đại diện vui lòng đến trực tiếp.
  • このサービスは日本又はEU在住者が対象です。
    Dịch vụ này dành cho người cư trú tại Nhật hoặc EU.
  • 修理又は交換のいずれかで対応します。
    Chúng tôi xử lý bằng cách sửa chữa hoặc thay thế.
  • 中止又は延期の可能性があります。
    Có khả năng hủy hoặc hoãn.
💡 Giải thích chi tiết về từ 又は được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?