去年
[Khứ Niên]
きょねん
こぞ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Danh từ chungTrạng từ
năm ngoái
JP: ビルは去年の秋に私に会いに来た。
VI: Bill đã đến thăm tôi vào mùa thu năm ngoái.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
去年は不作だった。
Năm ngoái là một năm mất mùa.
去年の新人です。
Đó là nhân viên mới của năm ngoái.
去年流産しました。
Năm ngoái tôi đã sảy thai.
去年はボストンにいたの?
Năm ngoái bạn ở Boston à?
去年の冬は暖かだった。
Mùa đông năm ngoái ấm áp.
去年はいい年でした。
Năm ngoái là một năm tốt.
去年脳卒中を起こしました。
Năm ngoái tôi đã bị đột quỵ.
今年は去年よりも寒い。
Năm nay lạnh hơn năm ngoái.
去年は暖冬だったんですよ。
Năm ngoái là một mùa đông ấm áp.
今年は去年より暑いね。
Năm nay nóng hơn năm ngoái nhỉ.