厚生大臣 [Hậu Sinh Đại Thần]
こうせいだいじん

Danh từ chung

Bộ trưởng Y tế và Phúc lợi

Hán tự

Hậu dày; nặng; giàu; tử tế; thân thiện; trơ trẽn; không biết xấu hổ
Sinh sinh; cuộc sống
Đại lớn; to
Thần bề tôi; thần dân