卵の殻
[Noãn Xác]
たまごのから
Danh từ chung
vỏ trứng
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
卵の殻は壊れやすい。
Vỏ trứng rất dễ vỡ.
この卵の殻、どこに捨てればいい?
Tôi nên vứt vỏ trứng này ở đâu?
私の手から滑り落ちた卵は、殻も黄身も飛び散り見るも無残な姿となった。
Quả trứng tôi để rơi vỡ tan tành, lòng đỏ và vỏ văng tứ tung, không còn nguyên vẹn.
ゆで卵の殻をむくのって、どうやったらきれいにできるの?何かコツとかあるの?
Làm thế nào để bóc vỏ trứng luộc cho sạch? Có mẹo gì không?