即ち
[Tức]
則ち [Tắc]
乃ち [Nãi]
則ち [Tắc]
乃ち [Nãi]
すなわち
つなわち
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 43000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 43000
Liên từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
tức là; nghĩa là
JP: すなわち彼はそれをしたくないのだ。
VI: Nghĩa là anh ấy không muốn làm điều đó.
Liên từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
chính xác; không hơn không kém
Liên từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
📝 như 〜ばすなわち...; chỉ ra rằng điều theo sau là hệ quả tự nhiên
rồi thì
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は天文学、即ち天文の学問の偉大な権威であった。
Anh ấy là một nhà quyền uy vĩ đại trong lĩnh vực thiên văn học.
人間はいつでも二つの基本的な願望を持っている。即ち苦痛から逃れること、快楽に到達することである。
Con người luôn có hai nguyện vọng cơ bản: tránh khổ đau và đạt được khoái cảm.