危険を冒す [Nguy Hiểm Mạo]
危険をおかす [Nguy Hiểm]
きけんをおかす

Cụm từ, thành ngữĐộng từ Godan - đuôi “su”

mạo hiểm

JP: 上司じょうし侮辱ぶじょくするような危険きけんをおかすな。

VI: Đừng mạo hiểm xúc phạm sếp.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

そんな危険きけんおかしたくないな。
Tôi không muốn mạo hiểm như vậy.
調子ちょうしにのって危険きけんおかすなよ。
Đừng liều lĩnh vì quá tự tin.
わたしはそんな危険きけんおかしたくない。
Tôi không muốn mạo hiểm như vậy.
ぼく危険きけんおかすのはきらいだ。
Tôi ghét mạo hiểm.
おとこはとかく危険きけんおかすものだ。
Các cậu bé thường có xu hướng mạo hiểm.
あなたは危険きけんおか必要ひつようはありません。
Bạn không cần phải mạo hiểm.
ばかげたことで危険きけんおかしてはいけない。
Đừng liều lĩnh vì những điều ngớ ngẩn.
わたし危険きけんおかすのはきではない。
Tôi không thích mạo hiểm.
危険きけんおかさなければなにられない。
Không mạo hiểm thì không có được gì.
わたしはそれをうしなう危険きけんおかしたくない。
Tôi không muốn mạo hiểm mất nó.

Hán tự

Nguy nguy hiểm; lo lắng
Hiểm dốc đứng; nơi khó tiếp cận; vị trí bất khả xâm phạm; nơi dốc; ánh mắt sắc bén
Mạo mạo hiểm; đối mặt; thách thức; dám; tổn hại; giả định (tên)