博士号
[Bác Sĩ Hiệu]
はくしごう
はかせごう
Danh từ chung
bằng tiến sĩ
JP: 彼女は博士号を取得した。
VI: Cô ấy đã đạt được bằng tiến sĩ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
今年の夏は博士号を取るための勉強をしなければなりません。
Mùa hè năm nay tôi phải học để lấy bằng tiến sĩ.
彼は30歳になる前に博士号をとる決心をしている。
Anh ấy quyết tâm lấy bằng tiến sĩ trước khi 30 tuổi.
ホーキングは1962年に大学を卒業すると、物理学の博士号を取得するために研究を始めた。
Hawking tốt nghiệp đại học vào năm 1962 và bắt đầu nghiên cứu để lấy bằng tiến sĩ về vật lý.