卑怯者 [Ti Khiếp Giả]
ひきょうもの

Danh từ chung

kẻ hèn nhát; kẻ nhát gan

JP: わたし卑怯ひきょうしゃには我慢がまんならない。

VI: Tôi không thể chịu đựng được kẻ hèn nhát.

Danh từ chung

người lén lút; người xảo quyệt; người hèn hạ

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

卑怯ひきょうしゃ
Hèn hạ!
わたし卑怯ひきょうしゃじゃないもん。
Tôi không phải là kẻ bần tiện.
卑怯ひきょうしゃ大嫌だいきらいです。
Tôi ghét những kẻ hèn nhát.
かれ卑怯ひきょうしゃだと非難ひなんされた。
Anh ấy đã bị cáo buộc là kẻ hèn nhát.

Hán tự

Ti thấp kém; hèn hạ; đê tiện; thô tục; khinh thường
Khiếp nhút nhát
Giả người