午後中
[Ngọ Hậu Trung]
ごごじゅう
Danh từ chung
suốt buổi chiều
JP: 私たちは午後中ずっと勉強していました。
VI: Chúng tôi đã học bài suốt cả buổi chiều.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私は夏休み中午後には水泳をした。
Trong kỳ nghỉ hè, tôi đã bơi vào buổi chiều.
私は午前9時から午後5時まで勤務中です。
Tôi làm việc từ 9 giờ sáng đến 5 giờ chiều.
その話は、ある日曜日の午後も遅くなった頃、奥深い森の中で始まったんだ。
Câu chuyện đó bắt đầu vào một buổi chiều Chủ nhật muộn, trong một khu rừng sâu thẳm.
4月5日の午前中か6日の午後にお会いしたいのですが。
Tôi muốn gặp bạn vào buổi sáng ngày 5 tháng Tư hoặc vào buổi chiều ngày 6 tháng Tư.
最初のグループは午前中に勉強し、2番目のグループは午後勉強するのです。
Nhóm đầu tiên học vào buổi sáng và nhóm thứ hai học vào buổi chiều.
会議は7月15日(火曜日)の午後、7月16日(水曜日)終日、および7月17日(木曜日)午前中に行われます。
Cuộc họp sẽ diễn ra vào chiều ngày 15 tháng 7 (thứ Ba), cả ngày 16 tháng 7 (thứ Tư), và buổi sáng ngày 17 tháng 7 (thứ Năm).
プライヤー氏はパリでの公演のリハーサル中にくも膜下出血で倒れ、市内の病院に運ばれましたが午後4時23分息を引き取りました。
Ông Pryer đã qua đời vào lúc 16:23 sau khi bị xuất huyết dưới nhện trong buổi tập dượt tại Paris và được đưa đến bệnh viện trong thành phố.