午前中
[Ngọ Tiền Trung]
ごぜんちゅう
Danh từ chung
trong buổi sáng
JP: 午前中は在宅の予定です。
VI: Tôi dự định ở nhà vào buổi sáng.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
午前中に電話しますね。
Tôi sẽ gọi điện vào buổi sáng.
午前中は家にいます。
Buổi sáng tôi sẽ ở nhà.
午前中にテストがあるの。
Tôi có bài kiểm tra vào buổi sáng.
午前中は、仕事はしないよ。
Buổi sáng tôi không làm việc đâu.
彼は午前中に起きた。
Anh ấy thức dậy vào buổi sáng.
午前中にお迎えにあがりましょうか。
Tôi có nên đến đón bạn vào buổi sáng không?
母は午前中病院に行きます。
Mẹ sẽ đến bệnh viện vào buổi sáng.
午前中はずっと本を読んでました。
Tôi đã đọc sách suốt buổi sáng.
午前中は、ずっと家にいたの?
Cả buổi sáng bạn đã ở nhà à?
彼女は午前中そこにいた。
Cô ấy đã ở đó vào buổi sáng.