十億
[Thập Ức]
じゅうおく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Độ phổ biến từ: Top 6000
Số từ
một tỷ
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
空には何十億もの星がある。
Trên bầu trời có hàng tỷ ngôi sao.
我社の年間売り上げは10億円である。
Doanh thu hàng năm của công ty chúng tôi là 1 tỷ yên.
10億人の人たちが英語を話しています。
Có một tỷ người nói tiếng Anh.
その会社は去年10億円の損失を被った。
Công ty đó đã lỗ 1 tỷ yên vào năm ngoái.
人体は何十億という小さな細胞から構成されている。
Cơ thể con người được cấu thành từ hàng tỷ tế bào nhỏ.
ある調査によれば、世界の10億人の人口が貧困で苦しんでいます。
Theo một cuộc khảo sát, có một tỷ người trên thế giới đang sống trong cảnh nghèo khó.
日銀は推定10億ドルのドル買い支えを東京市場で行ったものと考えられている。
Ngân hàng Nhật Bản được cho là đã can thiệp vào thị trường Tokyo bằng cách mua ủng hộ đô la với số tiền ước tính 1 tỷ đô la.