医大
[Y Đại]
いだい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Độ phổ biến từ: Top 7000
Danh từ chung
⚠️Từ viết tắt
trường đại học y
JP: ビルは結局医大に行くそうだ。
VI: Cuối cùng thì Bill cũng sẽ đi học y.
🔗 医科大学
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ダンは医大に入学を許可されました。
Dan đã được phép nhập học vào trường y.
「手塩にかけて育てたうちの芽衣をどこの馬の骨かもわからないような奴に、ほいほいやれるか!結婚したいなら、釣書を持ってこい。釣書を!」「はい。持ってきました」「かせっ。えっ、学歴、タトエバ医大、医学部卒。勤務先、タトエバ総合病院。役職、助教授」「まぁ、入りたまえ。おい、お酒を持って来い。早くしろ」
"Con gái tôi được nuôi nấng tỉ mỉ, làm sao có thể dễ dàng gả cho thằng không rõ nguồn gốc nào đó! Nếu muốn cưới, hãy mang sổ tịch đến! Sổ tịch!""Vâng, tôi đã mang theo.""Ồ, học vấn, chẳng hạn như tốt nghiệp đại học y, khoa y. Nơi làm việc, bệnh viện tổng hợp. Chức vụ, phó giáo sư.""Ồ, mời vào. Này, mang rượu đến đây. Nhanh lên."