化学
[Hóa Học]
かがく
ばけがく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Danh từ chung
📝 ばけがく nói để tránh nhầm lẫn với 科学
hóa học
JP: 貴方は、化学を勉強しますか。
VI: Bạn có học hóa học không?
🔗 科学・かがく
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
化学が嫌いだ。
Tôi ghét hóa học.
化学のことなら任せて!
Cứ để hóa học cho tôi!
トムは化学の先生だよ。
Tom là giáo viên hóa học.
彼は化学に熱心だ。
Anh ấy say mê hóa học.
私は化学でFを取った。
Tôi đã bị điểm F môn hóa học.
彼は化学が不得手だ。
Anh ấy không giỏi hóa học.
化学の勉強をしているの?
Bạn đang học Hóa à?
化学には少し知識があります。
Tôi có chút kiến thức về hóa học.
トムは化学で満点を取った。
Tom đã đạt điểm tuyệt đối môn hóa học.
彼は化学に夢中なんだ。
Anh ấy đang say mê hóa học.