勇者 [Dũng Giả]
ゆうしゃ
ゆうじゃ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 39000

Danh từ chung

anh hùng; người dũng cảm

JP: かれ勇者ゆうしゃほまれがたかい。

VI: Anh ấy được ca ngợi là người hùng.

🔗 勇士

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

勇者ゆうしゃのみが尊敬そんけいあたいする。
Chỉ có người dũng cảm mới xứng đáng được tôn trọng.
勇者ゆうしゃ敬意けいいはらいなさい。
Hãy tôn trọng người anh hùng.
勇者ゆうしゃにあらずんば美女びじょず。
Không là anh hùng thì không có được mỹ nhân.
運命うんめい女神めがみ勇者ゆうしゃ味方みかたする。
Nữ thần may mắn luôn ủng hộ những người dũng cảm.
将軍しょうぐん勇者ゆうしゃに「きみ勲章くんしょうあたいする」とった。
Tướng quân nói với người anh hùng rằng anh xứng đáng nhận huân chương.
勇者ゆうしゃみちがトライフォースへとみちびかれますように。
Hy vọng con đường của người anh hùng sẽ dẫn đến Triforce.
大切たいせつだとおもえば友達ともだちになれる! たがいをおもえば、なんばいでもつよくなれる! 無限むげん根性こんじょういてくる! 世界せかいにはいやなことも、かなしいことも、 自分じぶんだけではどうにもならないこともたくさんある。 だけど、大好だいすきなひとがいれば、くじけるわけがない。あきらめるわけがない。 大好だいすきなひとがいるのだから、なんでもがる! だから、勇者ゆうしゃ絶対ぜったいけないんだ!
Nếu cảm thấy quan trọng, bạn có thể kết bạn! Nếu nghĩ về nhau, bạn có thể mạnh mẽ gấp nhiều lần! Sức mạnh vô hạn sẽ xuất hiện! Trên đời này có nhiều điều không hay và buồn, có những điều bạn không thể tự giải quyết. Nhưng nếu có người bạn yêu thương, bạn sẽ không bao giờ gục ngã, không bao giờ bỏ cuộc. Vì có người yêu, bạn sẽ đứng dậy mãi mãi! Vì vậy, người hùng không bao giờ thất bại!

Hán tự

Dũng dũng cảm; phấn chấn
Giả người