副詞 [Phó Từ]
ふくし
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Danh từ chung

Lĩnh vực: Ngữ pháp

trạng từ

JP: 英語えいご副詞ふくしなかには形容詞けいようし役目やくめをするものがある。

VI: Trong tiếng Anh, có những trạng từ đóng vai trò như tính từ.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

補足ほそく情報じょうほうには、副詞ふくし副詞ふくしのはたらきをするものがはいります。
Thông tin bổ sung bao gồm các trạng từ và những thành phần có chức năng như trạng từ.
副詞ふくしなに修飾しゅうしょくするでしょう?
Trạng từ sẽ bổ nghĩa cho cái gì?
わたし言語げんご頻度ひんどあらわ副詞ふくし種類しゅるい豊富ほうふです。
Ngôn ngữ của tôi có nhiều loại trạng từ biểu thị tần suất.
つぎぶんには形容詞けいようし副詞ふくしふくまれています。
Câu sau đây chứa tính từ và trạng từ.
英語えいご形容詞けいようしは、そのままのかたち副詞ふくしとして使つかわれることもおおいです。
Trong tiếng Anh, tính từ thường được sử dụng như trạng từ mà không cần thay đổi.
とき副詞ふくしぶし(ここではwhen)は、未来みらいのことがらを現在げんざい時制じせいあらわします。
Trạng từ chỉ thời gian (ở đây là "when") dùng thì hiện tại để diễn đạt về tương lai.
しかしながら、前置詞ぜんちし+関係かんけい代名詞だいめいしwhichの部分ぶぶん関係かんけい副詞ふくしwhereとなっています。
Tuy nhiên, cụm từ gồm giới từ và đại từ quan hệ "which" đã được thay thế bằng trạng từ quan hệ "where".
引用いんようした問題もんだいではありませんが、関係かんけい代名詞だいめいし関係かんけい副詞ふくし使つかけを問題もんだいがリーディングセクションにはあります。
Câu hỏi không liên quan đến trích dẫn, nhưng trong phần đọc hiểu có câu hỏi về cách sử dụng đại từ quan hệ và trạng từ quan hệ.
英語えいごには8つのおも品詞ひんしがあります: 名詞めいし動詞どうし形容詞けいようし副詞ふくし代名詞だいめいし前置詞ぜんちし接続詞せつぞくしそして感嘆かんたんことば
Tiếng Anh có tám loại từ loại chính: danh từ, động từ, tính từ, trạng từ, đại từ, giới từ, liên từ và thán từ.

Hán tự

Phó phó-; trợ lý; phụ tá; bản sao
Từ từ ngữ; thơ