前年
[Tiền Niên]
ぜんねん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Danh từ chungTrạng từ
năm trước
JP: 年金の額は原則として前年の物価変動にスライドして算出される。
VI: Số tiền lương hưu được tính dựa trên sự thay đổi giá cả hàng năm theo nguyên tắc.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は前年に死んだ。
Anh ấy đã chết vào năm trước.
前年の総所得金額はいくらでしょうか。
Tổng thu nhập của năm trước là bao nhiêu?
長吉は同じようなその冬の今年と去年、去年とその前年、それからそれと幾年も溯って何心なく考えて見ると、人は成長するに従っていかに幸福を失って行くものかを明かに経験した。
Choukichi đã nhận ra rằng con người, khi càng lớn tuổi, càng rõ ràng mất đi hạnh phúc qua những năm tháng giống nhau của mùa đông năm nay và năm ngoái, năm ngoái và năm trước năm ngoái, và nhiều năm trước đó.