初恋 [Sơ Luyến]
はつ恋 [Luyến]
はつこい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 27000

Danh từ chung

mối tình đầu

JP: かいつまんではなせば、かれ初恋はつこいひと結婚けっこんしたのだ。

VI: Nói tóm lại, anh ấy đã kết hôn với người yêu đầu tiên của mình.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

彼女かのじょわたし初恋はつこいです。
Cô ấy là mối tình đầu của tôi.
かれわたし初恋はつこいひとです。
Anh ấy là người yêu đầu tiên của tôi.
トムはわたし初恋はつこいひとです。
Tom là người tôi yêu đầu tiên.
あなたの初恋はつこいはいつでしたか。
Mối tình đầu của bạn là khi nào?
トムはメアリーの初恋はつこいひとだった。
Tom là mối tình đầu của Mary.
初恋はつこいなんさいときでしたか。
Bạn bao nhiêu tuổi khi có mối tình đầu?
トムは、初恋はつこいを「ほろにがおも」といいいます。
Tom gọi mối tình đầu của mình là "kỷ niệm đắng cay".
これが本当ほんとう初恋はつこいなんだとおもう。
Tôi nghĩ đây là mối tình đầu thực sự của mình.
彼女かのじょぬまで初恋はつこいことわすれずにいた。
Cô ấy đã không quên mối tình đầu cho đến khi chết.
初恋はつこいわすれることはないとわれている。
Người ta nói rằng không thể quên được mối tình đầu.

Hán tự

lần đầu; bắt đầu
Luyến lãng mạn; đang yêu; khao khát; nhớ; người yêu