分科会
[Phân Khoa Hội]
ぶんかかい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Độ phổ biến từ: Top 9000
Danh từ chung
tiểu ban; nhóm làm việc phụ; phiên họp nhóm
JP: マーケティング分科会の実際のミーティングは、1999年1月27日の午後、カリフォルニア州サンフランシスコ・エアポートマリオットで行います。
VI: Cuộc họp thực tế của tiểu ban tiếp thị sẽ được tổ chức vào chiều ngày 27 tháng 1 năm 1999 tại Marriott San Francisco Airport, California.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
マーケティング分科会では、1998年の目標と方向を決めるためにフォンコンファレンスを行うことをお知らせします。
Tiểu ban tiếp thị sẽ tổ chức một cuộc gọi hội nghị để xác định mục tiêu và hướng đi cho năm 1998.
ベン・マニーが中心となっているデータ転送分科会は、1999年1月14日にミーティングをします。
Ủy ban chuyển giao dữ liệu do Ben Maney dẫn đầu sẽ có cuộc họp vào ngày 14 tháng 1 năm 1999.