出迎える
[Xuất Nghênh]
でむかえる
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Độ phổ biến từ: Top 16000
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
gặp; chào đón
JP: ジェーンを出迎える事はわくわくします。
VI: Việc đón Jane làm tôi rất hào hứng.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私は彼女を東京駅で出迎えた。
Tôi đã đón cô ấy tại ga Tokyo.
私は彼を東京駅で出迎えた。
Tôi đã đón anh ấy ở ga Tokyo.
スーザンはお客さんを戸口で出迎えた。
Susan đã đón khách ngay tại cửa.
トムは熱烈なキスでメアリーを出迎えた。
Tom chào đón Mary bằng một nụ hôn nồng nhiệt.
明日列車から降りるあなたを出迎えるつもりです。
Tôi dự định sẽ đón bạn khi bạn xuống tàu ngày mai.
我が社のリオの代理人が空港であなたを出迎えます。
Đại diện của công ty chúng tôi ở Rio sẽ đón bạn tại sân bay.
彼女は私に駅で出迎えるように頼みました。
Cô ấy đã nhờ tôi đón cô ấy ở ga.
家に帰ると良いニュースがわたしたちを出迎えた。
Khi về nhà, chúng tôi đã được đón nhận bằng tin tức tốt lành.
ロイは両親を出迎えるのに空港に急ぐ必要はなかったのに。
Roy không cần phải vội vã đến sân bay để đón bố mẹ.