出稼ぎ
[Xuất Giá]
でかせぎ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Độ phổ biến từ: Top 7000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
làm việc xa nhà (đặc biệt là ở nước ngoài)
JP: アジア諸国などから出稼ぎにきた外国人をメイドとして使うのが常識のようになっている。
VI: Việc sử dụng người nước ngoài đến từ các nước châu Á để làm giúp việc nhà đã trở thành điều bình thường.
Danh từ chung
người làm việc xa nhà; lao động di cư
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
冬になる度に、父は東京に出稼ぎに行っていた。
Mỗi khi đến mùa đông, cha tôi lại đi làm ăn xa ở Tokyo.