出張 [Xuất Trương]
しゅっちょう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

chuyến công tác; chuyến đi công tác

JP: ロス出張しゅっちょうをキャンセルしようかな。

VI: Có lẽ tôi sẽ hủy chuyến công tác đến Los Angeles.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ出張しゅっちょうちゅうです。
Anh ấy đang đi công tác.
来週らいしゅう出張しゅっちょうなんだ。
Tuần tới tôi có chuyến công tác.
出張しゅっちょうおおいですか。
Bạn có đi công tác nhiều không?
叔父おじさんは明日あした青森あおもり出張しゅっちょうです。
Chú sẽ đi công tác đến Aomori vào ngày mai.
ただいま名古屋なごや出張しゅっちょうちゅうです。
Tôi đang đi công tác ở Nagoya.
先週せんしゅう出張しゅっちょうおこなってたよ。
Tuần trước tôi đã đi công tác đấy.
たまに東京とうきょうへの出張しゅっちょうもありますよ。
Thỉnh thoảng tôi cũng có chuyến công tác đến Tokyo.
ちちはちょくちょく出張しゅっちょうってます。
Bố tôi thường xuyên đi công tác.
ちちはよく出張しゅっちょうきます。
Bố tôi hay đi công tác.
かれはニューヨークに出張しゅっちょうちゅうだよ。
Anh ấy đang đi công tác ở New York.

Hán tự

Xuất ra ngoài
Trương đơn vị đếm cho cung và nhạc cụ có dây; căng; trải; dựng (lều)